Thước đo cao có vít tinh chỉnh Trimos V8
1. GIỚI THIỆU
Màn hình lớn 2 dòng “Black Mask” của Thước đo cao V8 mang lại độ tương phản vượt trội trong mọi điều kiện ánh sáng. Màn hình hiển thị cung cấp các chức năng có thể nhìn thấy trực tiếp và được mô tả bằng các ký hiệu dễ hiểu.
- Dải đo 400 đến 1800 mm
- Có tay quay cho vít tinh chỉnh
- Dịch chuyển bằng tay
- Độ chính xác cao
- Nhiều loại phụ kiện
- Có thể điều chỉnh mà không cần công cụ
- Giao diện RS232, USB
- Truyền dữ liệu không dây (tùy chọn)
A: Màn hình “Black Mask” với tính năng thân thiện với người dùng
B: Tay đo đặc biệt cho vít tinh chỉnh
C: Tay cầm chuyển vị ngang với các chức năng và cơ cấu giảm chấn
D: Có thể tích hợp thêm giá đỡ dầu dò
E: Hệ thống dễ điều chỉnh cân bằng
F: Có thể hoán đổi giữa giá đỡ và đầu dò
G: Đế bằng gang cho độ ổn định tối ưu
2. VÍT TINH CHỈNH
A: Tay quay để di chuyển bàn trượt
B: Vít tinh chỉnh
C: Vòng khóa cho vít tinh chỉnh
D: Tay cầm chuyển vị ngang với các chức năng và cơ cấu giảm chấn
3.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
V8 | 400 | 700 | 1100 | |
---|---|---|---|---|
Dải đo | mm (in) | 406 (16) | 710 (28) | 1109(43) |
Dải đo mở rộng | mm (in) | 724 (28) | 1028 (40) | 1427 (56) |
Sai số tối đa, BMPE | μm | 1.2 + L(mm)/1000 | ||
Độ lặp lại, RMPE (2s) | μm | 0.4 (Ø:1) | ||
Độ lệch vuông góc phía trước, SMPE | μm | 5 | 8 | 11 |
Độ phân giải tối đa | mm (in) | 0.0001 (0.00001) | ||
Lực đo | N | 0.75 ÷ 1.5 | ||
Thời gian hoạt động liên tục | h | 12 | ||
Giao diện | USB / RS232 | |||
Cơ cấu giảm chấn khí | Có | |||
Khối lượng | kg | 21 | 24 | 33 |
Các giá trị trên đã được xác định theo ISO 13225 với tiêu chuẩn đo (TA-M1-119).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.