Thước đo cao cải tiến Trimos V9
1. GIỚI THIỆU
V9 được trang bị tay quay chuyển vị mang tính cách mạng cho phép người dùng chọn chế độ chuyển vị bằng tay hoặc bằng động cơ.
- Dải đo 400 đến 1800 mm
- Độ chính xác vượt trội
- Điều chỉnh lực đo bằng điện
- Dịch chuyển thủ công hoặc bằng máy
- 2D, lập trình, thống kê
- Nhiều loại phụ kiện
- Tất cả các điều chỉnh có thể có mà không cần công cụ
- Giao diện RS232, USB
- Truyền dữ liệu không dây (tùy chọn)
A: Màn hình cảm ứng có thể điều chỉnh với các chức năng trực quan
B: Điều chỉnh tay quay bằng cơ hoặc điện
C: Tay cầm chuyển vị ngang với các nút chức năng và đệm khí
D: Gía đỡ đầu dò bổ sung
E: Hệ thống cân bằng đầu dò
F: Đầu dò có thể hoán đổi cho nhau
A: Đế bằng gang cho độ ổn định tối ưu
2. HIỂN THỊ / PHẦN MỀM
Tính linh hoạt tuyệt vời được cung cấp bởi màn hình cảm ứng cho phép nắm bắt nhanh chóng và dễ dàng. Kết quả là một giao diện nhất quán cung cấp khả năng đọc đặc biệt và dễ sử dụng.
- GIAO DIỆN ĐỒ HỌA RẤT ĐƠN GIẢN
- CÓ KHẢ NĂNG ĐỌC ĐƯỢC CHỨC NĂNG ĐỰƠC BIỆT
- CHẾ ĐỘ ĐO 2D
- ĐO LIÊN TỤC
- PHÂN TÍCH, THỐNG KÊ KẾT QUẢ ĐO
- TÍCH HỢP TRỢ GIÚP TRỰC TUYẾN
- CÂN BẰNG NHIỆT ĐỘ
CƠ CẤU ĐẢO CHIỀU THÔNG MINH: Đo đường kính nhanh hơn, chính xác hơn và đơn giản hơn
Công nghệ SmartReverse (Cơ cấu đảo chiều thông minh) là kết quả của sự hợp tác mạnh mẽ giữa người dùng Trimos và nhóm R & D của chúng tôi để tối ưu hóa các phép đo đường kính. SmartReverse làm cho việc đo đường kính rất hiệu quả bằng cách chỉ rõ các điểm đảo ngược với tín hiệu âm thanh và hình ảnh. Người dùng được hướng dẫn chính xác trong quá trình đo đường kính, điều này tạo ra sự tăng đáng kể về tốc độ và độ tin cậy của phép đo.
3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
V9 | 400 | 700 | 1100 | |
---|---|---|---|---|
Dải đo | mm (in) | 406 (16) | 710 (28) | 1109(43) |
Dải đo mở rộng | mm (in) | 724 (28) | 1028 (40) | 1427 (56) |
Sai số tối đa, BMPE | μm | 1.2 + L(mm)/1000 | ||
Độ lặp lại, RMPE (2s) | μm | 0.4 (Ø:1) | ||
Độ lệch vuông góc phía trước, SMPE | μm | 5 | 8 | 11 |
Độ phân giải tối đa | mm (in) | 0.0001 (0.00001) | ||
Lực đo | N | 0.75 ÷ 1.5 | ||
Thời gian hoạt động liên tục | h | 12 | ||
Giao diện | USB / RS232 | |||
Cơ cấu giảm chấn khí | Có | |||
Khối lượng | kg | 21 | 24 | 33 |
Các giá trị trên đã được xác định theo ISO 13225 với tiêu chuẩn đo (TA-M1-119).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.