- Dây đo: Một pha 2 dây, một pha 3 dây, ba pha 3 dây, ba pha 4 dây
- Số kênh đầu vào: 3 kênh; mỗi đơn vị đầu vào cung cấp 1 kênh cho đồng thời đầu vào điện áp và dòng điện (Đơn vị đo điện áp: đầu vào quang hóa, bộ phân áp điện trở, đơn vị đo dòng điện: đầu vào cách ly với cảm biến dòng điện)
- Thông số đo:
- Điện áp (U), dòng điện (I), công suất tác dụng (P), công suất biểu kiến (S), công suất phản kháng (Q), hệ số công suất (λ), góc pha (φ), tần số (f), hiệu suất (η), khấu hao, hệ số gợn điện áp (Urf), hệ số gợn sóng dòng điện (Irf), tích hợp dòng điện (Ih), tích hợp công suất (WP), điện áp cực đại (Upk), dòng điện cực đại (Ipk)
- Đo sóng hài: Công suất hoạt động sóng hài, chọn thứ tự tính toán từ bậc 2 đến bậc 100
- Ghi dạng sóng:
- Dạng sóng điện áp và dòng điện/xung động cơ: 5 ms/s
- Dạng sóng động cơ: 50 kS/s, 16 bit
- Khả năng ghi: 1 triệu từ × ((điện áp + dòng điện) × số kênh + dạng sóng động cơ )
- Phân tích động cơ: điện áp, mô men xoắn, vòng quay, tần số, độ trượt hoặc đầu ra động cơ.
- Dải đo:
- Dải điện áp: 6 đến 1500 V, 8 dải
- Dải dòng điện (Đầu dò 1): 400 mA đến 1 kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng)
- Dải dòng điện (Đầu dò 2): 100 mA đến 50 kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện)
- Dải công suất: 2.40000 W đến 4.50000MW (phụ thuộc vào sự kết hợp của dải điện áp và dòng điện)
- Dải tần số: 0.1 Hz đến 2 MHz
- Độ chính xác cơ bản:
- Điện áp: ± 0.02% rdg. ± 0.02% fs
- Dòng điện: ± 0.02% rdg. ± 0.02% fs + độ chính xác của cảm biến dòng điện
- Công suất hoạt động: ± 0.02% rdg. ± 0.03% fs + độ chính xác của cảm biến dòng điện
- Dải tần số đồng bộ hóa:
- Đo công suất: 0.1 Hz đến 2 MHz
- Đo sóng hài: 45 Hz đến 66 Hz (chế độ tiêu chuẩn IEC), 0.1 Hz đến 300 kHz (chế độ dải rộng)
- Băng tần: DC, 0.1 Hz đến 2 MHz
- Tốc độ cập nhật dữ liệu:
- Đo công suất: 10 ms/50 ms/200 ms
- Đo sóng hài: 200 ms (chế độ tiêu chuẩn IEC), 50 ms (chế độ băng rộng)
- Khoảng thời gian lưu dữ liệu: TẮT, 10 mili giây đến 500 mili giây, 1 giây đến 30 giây, 1 phút đến 60 phút. Do người dùng chọn từ tất cả các giá trị đo, bao gồm các giá trị đo sóng hài, các giá trị đo đã chỉ định có thể được lưu trong bộ nhớ trong hoặc ổ đĩa flash USB
- Kết nối bên ngoài: USB (bộ nhớ), LAN, GP-IB, RS-232C (dành cho kết nối/liên kết LR8410), điều khiển bên ngoài, điều khiển đồng bộ hóa, cổng D/A
- Kết nối bộ ghi dữ liệu: Gửi các giá trị đo được không dây tới bộ ghi bằng cách sử dụng bộ chuyển đổi nối tiếp công nghệ không dây Bluetooth®. (Thiết bị được hỗ trợ: Trình ghi tương thích với liên kết Hioki LR8410), phiên bản. 2.0 trở lên
- Nguồn cấp: 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 200 VA
- Kích thước: 430 mm (16.93 in) R × 177 mm (6.97 in) C × 450 mm (17.72 in) S
- Phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng × 1, dây nguồn × 1, đầu nối D-sub x 1
Máy phân tích công suất Hioki PW6001-13
Liên hệ
LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT
Mã: PW6001-13
Danh mục: Đồng hồ đo công suất, Thiết bị đo điện
Thẻ: Đồng hồ đo công suất, Hioki, Máy phân tích công suất Hioki PW6001-13, PW6001-13
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy phân tích công suất Hioki PW6001-13” Hủy
Sản phẩm tương tự
Thiết bị đo điện
Liên hệ
Thiết bị đo điện
Liên hệ
Thiết bị đo điện
2.230.000 ₫
Thiết bị đo điện
Liên hệ
Thiết bị đo điện
1.067.000 ₫
Thiết bị đo điện
Liên hệ
Thiết bị đo điện
Liên hệ
Thiết bị đo điện
Liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.